TT |
Trường |
Học phí 2025-2026 (đồng) |
1 |
Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng |
25,9 – 30,896 triệu (chương trình chuẩn) 26,3 triệu (chương trình PFIEV) 36,2 triệu (chương trình tiên tiến) |
2 |
Đại học Bách khoa Hà Nội |
28 – 35 triệu (chương trình chuẩn) 35 – 45 triệu (đào tạo bằng tiếng Anh, tiên tiến) 39 – 45 triệu (tăng cường ngoại ngữ) 39 – 42 triệu (chương trình PFIEV) 78 – 90 triệu (liên kết) |
3 |
Đại học Cần Thơ |
22 – 25,9 (chương trình chuẩn) 37 – 40 triệu (chất lượng cao, tiên tiến) |
4 |
Đại học Công đoàn Hà Nội |
20,85 triệu (chương trình chuẩn) 30 triệu (định hướng quốc tế) |
5 |
Đại học Công nghệ Miền Đông |
25 triệu |
6 |
Đại học Công nghệ thông Tin và Truyền thông – Đại học Thái Nguyên |
16,5 triệu |
7 |
Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt – Hàn – Đại học Đà Nẵng |
16 – 18 triệu |
8 |
Đại học Đại Nam |
22 – 96 triệu |
9 |
Đại học Điều dưỡng Nam Định |
18,09 – 19,3 triệu |
10 |
Đại học Đông Đô |
18,5 – 36,75 triệu |
11 |
Đại học Dược Hà Nội |
17,1 – 27,6 triệu |
12 |
Đại học Hà Nội |
29,25 – 49,5 triệu |
13 |
Đại học Hòa Bình |
29,5 – 61 triệu |
14 |
Đại học Khoa học – Đại học Huế |
15,1 – 17,4 triệu |
15 |
Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội |
56 – 125 triệu |
16 |
Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội |
12,78 – 83,2 triệu |
17 |
Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng |
27,5 – 40 triệu |
18 |
Đại học Kinh tế và Quản trị Kinh doanh – Đại học Thái Nguyên |
16 – 18 triệu (chương trình chuẩn) 56,78 – 57,65 triệu (đào tạo bằng tiếng Anh) |
19 |
Đại học Kinh tế – Đại học Huế |
18,8 – 24, 5 (chương trình chuẩn) 34 triệu (đào tạo bằng tiếng Anh) |
20 |
Đại học Kinh tế quốc dân |
18 – 25 triệu (chương trình chuẩn) |
21 |
Đại học Kinh tế TP HCM |
33,8 – 39,9 triệu |
22 |
Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương |
26,6 – 43,54 triệu |
23 |
Đại học Lâm nghiệp |
15 – 19 triệu |
24 |
Đại học Luật – Đại học Huế |
16 triệu |
25 |
Đại học Luật Hà Nội |
29,25 – 58,51 triệu |
26 |
Đại học Luật TP HCM |
39,75 – 47,17 triệu |
27 |
Đại học Mở Hà Nội |
21,5 – 22,9 triệu |
28 |
Đại học Mở TPHCM |
24- 28,5 (chương trình chuẩn) 46,5 – 49,5 (chất lượng cao) |
29 |
Đại học Ngân hàng TP HCM |
23,21 triệu (chương trình chuẩn) 39,75 triệu (chất lượng cao) |
30 |
Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng |
16,9 – 19,5 triệu |
31 |
Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế |
15,9 – 21,8 triệu |
32 |
Đại học Ngoại thương |
25,5 – 27,5 triệu (chương trình chuẩn) 31,5 – 65 triệu (định hướng nghề nghiệp) 49 – 51 triệu (chất lượng cao) 73 – 75 triệu (chương trình tiên tiến) |
33 |
Đại học Nguyễn Tất Thành |
25 – 39 triệu (chương trình chuẩn) 37,2 triệu (chất lượng cao)
|
34 |
Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên |
14,1 – 16,4 triệu (chương trình chuẩn) 28,9 triệu (chương trình tiên tiến) |
35 |
Đại học Phenikaa |
26,5 – 128 triệu |
36 |
Đại học Phương Đông |
23 – 26 triệu |
37 |
Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội |
34 – 40 triệu |
38 |
Đại học Giáo dục – Đại học Quốc gia Hà Nội |
14,1 triệu |
39 |
Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội |
16,9 – 38 triệu |
40 |
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Hà Nội |
16,9 – 33 triệu |
41 |
Đại học Kinh tế – Đại học Quốc gia Hà Nội |
31,5 – 46 triệu |
42 |
Đại học Luật – Đại học Quốc gia Hà Nội |
27 – 31,8 triệu |
43 |
Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội |
16,9 – 65 triệu |
44 |
Đại học Việt Nhật – Đại học Quốc gia Hà Nội |
25 – 58 triệu |
45 |
Đại học Y Dược – Đại học Quốc gia Hà Nội |
62 triệu |
46 |
Trường Khoa học Liên ngành và Nghệ thuật – Đại học Quốc gia Hà Nội |
30,4 – 33,8 triệu |
47 |
Trường Quản trị Kinh doanh – Đại học Quốc gia Hà Nội |
40 – 130 triệu |
48 |
Trường Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội |
39,75 – 50,6 triệu |
49 |
Đại học An Giang – Đại học Quốc gia TP HCM |
23,85 – 27,75 triệu |
50 |
Đại học Bách khoa – Đại học Quốc gia TP HCM |
30 triệu (chương trình chuẩn, tài năng, Việt – Pháp) 82 triệu (đào tạo bằng tiếng Anh, tiên tiến) 60 triệu (định hướng Nhật Bản) |
51 |
Đại học Công nghệ thông tin – Đại học Quốc gia TP HCM |
37 triệu (chương trình chuẩn) 55 triệu (chương trình tiên tiến) |
52 |
Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia TP HCM |
28,4 – 55,4 triệu |
53 |
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia TP HCM |
16,6 – 29,8 triệu |
54 |
Đại học Kinh tế – Luật, Đại học Quốc gia TP HCM |
31,5 (chương trình chuẩn) 65 triệu (đào tạo bằng tiếng Anh) |
55 |
Đại học Quốc tế – Đại học Quốc gia TP HCM |
50 – 60 triệu |
56 |
Đại học Quốc tế Bắc Hà |
18 – 20 triệu |
57 |
Đại học Quốc tế Hồng Bàng |
44 – 144 triệu |
58 |
Đại học Quy Nhơn |
18,75 – 22 triệu (bằng cử nhân) 22,67 triệu (bằng kĩ sư) |
59 |
Đại học Sài Gòn |
18,48 – 37,6 triệu |
60 |
Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng |
14,82 – 17,24 triệu |
61 |
Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên |
15,9 triệu |
62 |
Đại học Sư phạm 2 |
15,9 – 18,5 triệu |
63 |
Đại học Sư phạm Đại học Huế |
15,9 – 18,5 triệu |
64 |
Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng |
15,9 – 25,9 triệu |
65 |
Đại học Tài chính Marketing |
30 – 64 triệu |
66 |
Đại học Tân Trào |
9,8 – 14,3 triệu |
67 |
Đại học Thăng Long |
33,6 – 46,9 triệu |
68 |
Đại học Thành Đô |
25,34 – 36,89 triệu (chương trình chuẩn) 37,5 triệu (chương trình tiên tiến) |
69 |
Đại học Thủ Đô Hà Nội |
15,9 – 18,5 triệu |
70 |
Đại học Thương mại |
24 – 27,9 triệu (chương trình chuẩn) 35,8 triệu (định hướng nghề nghiệp) |
71 |
Đại học Tôn Đức Thắng |
29,77 – 66,79 triệu (chương trình chuẩn) 53 – 64 triệu (chương trình tiên tiến) 78 -84 triệu (đào tạo bằng tiếng Anh) 75 – 83 triệu (liên kết quốc tế) |
72 |
Đại học Trà Vinh |
15 – 50 triệu |
73 |
Đại học Văn hóa Hà Nội |
13,8 triệu |
74 |
Đại học Việt Đức |
42,6 – 45,4 triệu |
75 |
Đại học Vinh |
11,9 – 16,3 triệu |
76 |
Đại học Võ Trường Toản |
10,5 – 61,5 triệu (chương trình chuẩn) 15,1 – 57,9 triệu (chương trình tiến độ nhanh) |
77 |
Đại học Xây dựng |
18,5 triệu (chương trình chuẩn) 37 triệu (liên kết) |
78 |
Đại học Xây dựng Miền Tây |
14 – 14,8 triệu |
79 |
Đại học Xây dựng Miền Trung |
15,9 – 18,5 triệu |
80 |
Đại học Y Dược – Đại học Thái Nguyên |
43 – 59 triệu |
81 |
Đại học Y Dược Cần Thơ |
44,4 – 63,1 triệu |
82 |
Đại học Y Dược Đại học Huế |
36,6 – 61,1 triệu |
83 |
Đại học Y Dược Hải Phòng |
45 – 58 triệu |
84 |
Đại học Y Dược Thái Bình |
42 – 55,5 triệu |
85 |
Đại học Y Dược TPHCM |
30 – 84,7 triệu |
86 |
Đại học Y Hà Nội |
16,9 – 62,2 triệu |
87 |
Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch |
41,8 – 55,2 triệu |
88 |
Đại học Y tế công cộng |
18,59 – 34,22 triệu |
89 |
Đại học Gia Định |
20,7 – 170 triệu |
90 |
Học viện Báo chí và Tuyên truyền |
18,5 – 33,8 triệu |
91 |
Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông |
29,6 – 37,6 triệu (chương trình chuẩn) 49,2 – 55 triệu (chất lượng cao) 54 – 62,5 triệu (liên kết, định hướng ứng dụng) |
92 |
Học viện Kỹ thuật mật mã |
19,25 triệu |
93 |
Học viện Ngân hàng |
27 – 28 triệu (chương trình chuẩn) 40 triệu (chất lượng cao) |
94 |
Học viện Ngoại giao |
34 – 45 triệu |
95 |
Học viện Phụ nữ |
14,97 – 19,1 triệu |
96 |
Học viện Quản lý Giáo dục |
15,9 – 18,5 triệu |
97 |
Học viện Tài chính |
20 – 28 triệu (chương trình chuẩn) 50 – 55 triệu (định hướng chứng chỉ quốc tế) |
98 |
Trường Du lịch – Đại học Huế |
13,8 triệu |
99 |
Trường Đại học Khoa học sức khỏe – Đại học Quốc gia TP HCM |
53,2 – 70 triệu |
100 |
Đại học Kinh tế – Tài chính TP HCM |
80 triệu |
101 |
Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị |
17 – 18,5 triệu |
102 |
Phân hiệu tại Kon Tum – Đại học Đà Nẵng |
15 – 17,5 triệu |
103 |
Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM |
32,5 – 62 triệu |
104 |
Trường Y Dược – Đại học Đà Nẵng |
16,9 – 31,1 triệu |