93 phường, xã của TP Đà Nẵng sau sáp nhập

STT Các phường, xã, thị trấn trước sắp xếp Các phường xã sau sắp xếp Diện tích (km2) Dân số (người) 1 Thanh Bình, Thuận Phước, Thạch Thang, Phước Ninh, Hải Châu Hải Châu

7,58

131.427

2 Bình Thuận, Hòa Thuận Tây, Hòa Cường Bắc, Hòa Cường Nam

Hòa Cường

15,72

119.363

3 Xuân Hà, Chính Gián, Thạc Gián, Thanh Khê Tây, Thanh Khê Đông

Thanh Khê

7,92

201.240

4 Hòa An, Hòa Phát, An Khê

An Khê

12,36

93.625 5 Phước Mỹ, An Hải Bắc, An Hải Nam

An Hải

7,37

82.635 6 Thọ Quang, Nại Hiên Đông, Mân Thái

Sơn Trà

56,03

86.890 7 Mỹ An, Khuê Mỹ, Hòa Hải, Hòa Quý

Ngũ Hành Sơn

40,19

115.944 8 Hòa Khánh Nam, Hòa Minh, Hòa Sơn

Hòa Khánh

40,93

112.518 9 Hòa Hiệp Bắc, Hòa Hiệp Nam, Hòa Bắc và một phần diện tích, dân số Hòa Liên

Hải Vân

406,09

48.992 10 Hòa Khánh Bắc và phần còn lại của Hòa Liên

Liên Chiểu

41,19

70.628 11 Hòa Thọ Tây, Hòa Thọ Đông, Khuê Trung

Cẩm Lệ

14,05

78.837 12 Hòa Xuân, Hòa Châu, Hòa Phước

Hòa Xuân

27,96

85.580 13 Hòa Phong, Hòa Phú

Hòa Vang

107,61

26.712 14 Hòa Khương, Hòa Tiến

Hòa Tiến

65,90

38.823 15 Hòa Ninh, Hòa Nhơn

Bà Nà

136,41

25.267 16 Huyện Hoàng Sa

Đặc khu Hoàng Sa

350,00

17 Núi Thành, Tam Quang, Tam Nghĩa, Tam Hiệp, Tam Giang

Núi Thành

124,75

69.406 18 Tam Mỹ Đông, Tam Mỹ Tây, Tam Trà

Tam Mỹ

173,14

18.064 19 Tam Hòa, Tam Anh Bắc, Tam Anh Nam

Tam Anh

68,84

31.026 20 Tam Sơn, Tam Thạnh

Đức Phú

108,97

9.240 21 Tam Xuân I, Tam Xuân II, Tam Tiến

Tam Xuân

66,92

42.834 22 Tam Hải

Tam Hải

13,32

10.312 23 An Mỹ, An Xuân, Trường Xuân

Tam Kỳ

8,36

44.075 24 An Phú, Tam Thanh, Tam Phú

Quảng Phú

36,21

29.401 25 An Sơn, Hòa Hương, Tam Ngọc

Hương Trà

14,64

33.523 26 Tân Thạnh, Hòa Thuận, Tam Thăng

Bàn Thạch

34,77

36.800 27 Tam An, Tam Thành, Tam Phước, Tam Lộc

Tây Hồ

75,67

35.493 28 Phú Thịnh, Tam Đàn, Tam Thái

Chiên Đàn

48,63

32.145 29 Tam Dân, Tam Đại, Tam Lãnh

Phú Ninh

131,35

26.954 30 Tiên Lãnh, Tiên Ngọc, Tiên Hiệp

Lãnh Ngọc

161,14

14.847 31 Tiên Kỳ, Tiên Mỹ, Tiên Phong, Tiên Thọ

Tiên Phước

74,63

28.137 32 Tiên Lập, Tiên Lộc, Tiên An, Tiên Cảnh

Thạnh Bình

100,89

24.775 33 Tiên Sơn, Tiên Hà, Tiên Châu

Sơn Cẩm Hà

118,75

17.608 34 Trà Đông, Trà Nú, Trà Kót

Trà Liên

178,15

7.052 35 Trà Ka, Trà Giáp

Trà Giáp

121,55

5.939 36

Trà Giác, Trà Tân

Trà Tân

183,08

6.293 37 Trà Bui, Trà Đốc

Trà Đốc

233,61

10.475 38 Trà My, Trà Sơn, Trà Giang, Trà Dương

Trà My

130,60

19.956 39 Trà Mai, Trà Don

Nam Trà My

178,31

7.395 40 Trà Cang, Trà Tập

Trà Tập

183,17

8.384 41 Trà Vinh, Trà Vân

Trà Vân

85,58

5.342 42 Trà Nam, Trà Linh

Trà Linh

158,19

7.088 43 Trà Dơn, Trà Leng

Trà Leng

221,15

6.586 44 Hà Lam, Bình Nguyên, Bình Quý, Bình Phục

Thăng Bình

68,91

54.415 45 Bình Triều, Bình Giang, Bình Đào, Bình Minh, Bình Dương

Thăng An

80,98

51.988 46 Bình Nam, Bình Hải, Bình Sa

Thăng Trường

63,79

24.803 47 Bình An, Bình Trung, Bình Tú

Thăng Điền

61,59

42.280 48 Bình Phú, Bình Quế

Thăng Phú

60,50

17.266 49 Bình Lãnh, Bình Trị, Bình Định

Đồng Dương

76,49

24.773 50 Quế Mỹ, Quế Hiệp, Quế Thuận, Quế Châu

Quế Sơn Trung

111,37

33.300 51 Đông Phú, Quế Minh, Quế An, Quế Long, Quế Phong

Quế Sơn

94,10

34.122 52 Hương An, Quế Xuân 1, Quế Xuân 2, Quế Phú

Xuân Phú

51,99

37.083 53 Trung Phước, Quế Lộc

Nông Sơn

112,53

21.018 54 Quế Lâm, Phước Ninh, Ninh Phước

Quế Phước

359,11

14.162 55 Duy Thành, Duy Hải, Duy Nghĩa

Duy Nghĩa

35,36

32.143 56 Nam Phước, Duy Phước, Duy Vinh

Nam Phước

38,85

53.498 57 Duy Trung, Duy Sơn, Duy Trinh

Duy Xuyên

125,78

32.243 58 Duy Châu, Duy Hoà, Duy Phú, Duy Tân

Thu Bồn

108,77

36.909 59 Điện Phương, Điện Minh, Vĩnh Điện

Điện Bàn

19,78

41.270 60 Điện Nam Đông, Điện Nam Trung, Điện Dương, Điện Ngọc, Điện Nam Bắc

Điện Bàn Đông

61,02

72.273 61 Điện An, Điện Thắng Nam, Điện Thắng Trung

An Thắng

19,64

34.176 62 Điện Thắng Bắc, Điện Hòa, Điện Tiến

Điện Bàn Bắc

36,39

30.780 63 Điện Hồng, Điện Thọ, Điện Phước

Điện Bàn Tây

43,31

44.473 64 Điện Phong, Điện Trung, Điện Quang

Gò Nổi

36,20

29.968 65 Minh An, Cẩm Phô, Sơn Phong, Cẩm Nam, Cẩm Kim

Hội An

10,81

37.222 66 Cẩm Châu, Cửa Đại, Cẩm Thanh

Hội An Đông

18,22

31.109 67 Thanh Hà, Tân An, Cẩm An, Cẩm Hà

Hội An Tây

18,09

42.370 68 Tân Hiệp

Tân Hiệp

16,43

2.614 69 Ái Nghĩa, Đại Hiệp, Đại Hòa, Đại An, Đại Nghĩa

Đại Lộc

73,97

61.217 70 Đại Đồng, Đại Hồng, Đại Quang

Hà Nha

132,69

38.199 71 Đại Lãnh, Đại Hưng, Đại Sơn

Thượng Đức

216,37

22.520 72 Đại Phong, Đại Minh, Đại Cường

Vu Gia

25,12

27.649 73 Đại Tân, Đại Thắng, Đại Chánh, Đại Thạnh

Phú Thuận

130,89

27.575 74 Thạnh Mỹ

Thạnh Mỹ

207,28

9.072 75 Cà Dy, Tà Bhing, Tà Pơơ

Bến Giằng

535,96

8.277 76 Zuôih, Chà Vàl

Nam Giang

262,94

4.979 77 Đắc Pre, Đắc Pring

Đắc Pring

412,49

3.060 78 Đắc Tôi, La Dêê

La Dêê

184,81

2.930 79 Chơ Chun, La Êê

La Êê

243,12

2.371 80 Tư, Ba

Sông Vàng

183,63

7.024 81 A Ting, Jơ Ngây, Sông Kôn

Sông Kôn

212,94

8.746 82 Prao, Tà Lu, A Rooi, Zà Hung

Đông Giang

169,43

8.870 83 Kà Dăng, Mà Cooih

Bến Hiên

255,85

4.588 84 Bhalêê, Avương

Avương

225,30

5.463 85 Atiêng, Dang, Anông, Lăng

Tây Giang

400,45

8.629 86 Ch’ơm, Gari, Tr’hy, Axan

Hùng Sơn

287,95

7.958 87 Tân Bình, Quế Tân, Quế Lưu

Hiệp Đức

150,47

14.931 88 Thăng Phước, Bình Sơn, Quế Thọ, Bình Lâm

Việt An

150,17

26.196 89 Sông Trà, Phước Gia, Phước Trà

Phước Trà

196,22

6.933 90 Khâm Đức, Phước Xuân

Khâm Đức

161,98

9.741 91 Phước Đức, Phước Mỹ, Phước Năng

Phước Năng

257,10

8.452 92 Phước Công, Phước Chánh

Phước Chánh

107,56

4.466 93 Phước Lộc, Phước Kim, Phước Thành

Phước Thành

286,65

4.651 94 Phước Hòa, Phước Hiệp

Phước Hiệp

340,05

4.529

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *