STT |
Xã, phường, thị trấn trước sắp xếp |
Xã, phường sau sắp xếp |
Diện tích (km2) |
Dân số (người) |
1 |
Phong Thu, Phong Mỹ, Phong Xuân |
Phong Điền |
592,48 |
27.862 |
2 |
Phong An, Phong Hiền, Phong Sơn |
Phong Thái |
187,02 |
37.406 |
3 |
Phong Hòa, Phong Bình, Phong Chương |
Phong Dinh |
87,17 |
28.012 |
4 |
Phong Phú, Phong Thạnh
|
Phong Phú |
60,85 |
19.057 |
5 |
Phong Hải, Quảng Công, Quảng Ngạn |
Phong Quảng |
41,70 |
25.728 |
6 |
Tứ Hạ, Hương Văn, Hương Vân |
Hương Trà |
83,28 |
29.979 |
7 |
Hương Xuân, Hương Chữ, Hương Toàn |
Kim Trà |
42,80 |
36.296 |
8 |
Long Hồ, Hương Long, Kim Long |
Kim Long |
90,14 |
48.999 |
9 |
An Hòa, Hương Sơ, Hương An |
Hương An |
19,43 |
35.885 |
10 |
Gia Hội, Phú Hậu, Tây Lộc, Thuận Lộc, Thuận Hòa, Đông Ba |
Phú Xuân |
10,38 |
130.247 |
11 |
Thuận An, Phú Hải, Phú Thuận |
Thuận An |
36,48 |
54.846 |
12 |
Hương Phong, Hương Vinh, Quảng Thành |
Hóa Châu |
34,60 |
41.328 |
13 |
Dương Nỗ |
Dương Nỗ |
20,63 |
31.692 |
14 |
Phú Thượng, Phú An, Phú Mỹ |
Mỹ Thượng |
28,83 |
44.736 |
15 |
Thủy Vân, Xuân Phú, Vỹ Dạ |
Vỹ Dạ |
8,93 |
49.684 |
16 |
Phú Hội, Phú Nhuận, Phường Đúc, Vĩnh Ninh, Phước Vĩnh, Trường An |
Thuận Hóa |
7,57 |
98.923 |
17 |
An Đông, An Tây, An Cựu |
An Cựu |
16,71 |
55.305 |
18 |
Thủy Biều, Thủy Bằng, Thủy Xuân |
Thủy Xuân |
37,03 |
43.373 |
19 |
Thủy Dương, Thủy Phương, Thủy Thanh |
Thanh Thủy |
48,92 |
43.569 |
20 |
Thủy Lương, Thủy Châu, Thủy Tân |
Hương Thủy |
33,93 |
29.192 |
21 |
Phú Bài, Thủy Phù, Phú Sơn, Dương Hòa |
Phú Bài |
344,63 |
38.410 |
22 |
Quảng Thái, Quảng Lợi, Quảng Vinh, Quảng Phú |
Đan Điền |
82,62 |
40.389 |
23 |
Sịa, Quảng Phước, Quảng An, Quảng Thọ |
Quảng Điền |
45,93 |
41.798 |
24 |
Hương Bình, Bình Thành, Bình Tiến |
Bình Điền |
266,50 |
15.229 |
25 |
Phú Diên, Vinh Xuân, Vinh An, Vinh Thanh |
Phú Vinh |
57,95 |
47.674 |
26 |
Phú Xuân, Phú Lương, Phú Hồ |
Phú Hồ |
57,72 |
23.550 |
27 |
Phú Đa, xã Phú Gia, Vinh Hà |
Phú Vang |
86,19 |
39.250 |
28 |
Vinh Hưng, Vinh Mỹ, Giang Hải, Vinh Hiền |
Vinh Lộc |
66,53 |
36.350 |
29 |
Lộc Sơn, Lộc Bổn, Xuân Lộc |
Hưng Lộc |
95,62 |
32.586 |
30 |
Lộc Hòa, Lộc Điền, Lộc An |
Lộc An |
177,58 |
39.217 |
31 |
Phú Lộc, Lộc Trì, Lộc Bình |
Phú Lộc |
119,30 |
28.273 |
32 |
Lăng Cô, Lộc Tiến, Lộc Vĩnh, Lộc Thủy |
Chân Mây – Lăng Cô |
261,38 |
50.831 |
33 |
Thượng Quảng, Thượng Long, Hương Hữu |
Long Quảng |
215,85 |
8.883 |
34 |
Hương Xuân, Thượng Nhật, Hương Sơn |
Nam Đông |
175,95 |
9.158 |
35 |
Khe Tre, Hương Phú, Hương Lộc, Thượng Lộ |
Khe Tre |
256,02 |
12.882 |
36 |
Hồng Thủy, Hồng Vân, Trung Sơn, Hồng Kim |
A Lưới 1 |
198,59 |
12.882 |
37 |
A Lưới, Hồng Bắc, Quảng Nhâm, A Ngo |
A Lưới 2 |
97,62 |
20.496 |
38 |
Sơn Thủy, Hồng Thượng, Phú Vinh, Hồng Thái |
A Lưới 3 |
154,23 |
8.976 |
39 |
Hương Phong, A Roàng, Đông Sơn, Lâm Đớt |
A Lưới 4 |
233,65 |
10.752 |
40 |
Hương Nguyên, Hồng Hạ |
A Lưới 5 |
464,40 |
3.760 |